Thứ Năm, 21 tháng 7, 2016

Cách nói về tên tiếng anh của 12 chòm sao hoàng đạo

12 chòm sao hoàng đạo được nhiều bạn trẻ quan tâm bởi nó phản ánh tính cách riêng của mỗi người dựa vào ngày tháng  sinh trong 1 năm. Vậy cùng học tiếng anh qua tên gọi của các cung hoàng đạo nhé!

>> đoạn hội thoại tiếng anh về du lịch
Tên tiếng anh của 12 chòm sao nói như thế nào?

Tìm hiểu tên tiếng anh của 12 chòm sao như thế nào?

  1. Đầu tiên cùng xem thứ tự sắp xếp của các chòm sao nhé
1*/ Bạch Dương ( 21/3 – 20/4)
2*/ Kim Ngưu (21/4 – 21/5)
3*/ Song Tử (22/5 – 21/6)
4*/ Cự Giải (22/6 – 23/7)
5*/ Hải Sư  (24/7 – 23/8)
6*/ Xử Nữ  (24/8 – 23/9)
7*/ Thiên Bình (24/9 – 23/10)
8*/ Hổ Cáp (24/10 – 22/11)
9*/ Nhân Mã (23/11 – 21/12)
10*/ Ma Kết (22/12 – 20/1)
11*/ Bảo Bình (21/1 – 19/12)
12*/ Song Ngư (20/2 – 20/3)
12 cung hoàng đạo trong tiếng anh
2. Cách nói lại tên tiếng anh của tất cả 12 chòm sao 
  1. Bạch Dương (Aries – Con Cừu) - (March 21-April 19)
  2. Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu) - (April 20-May 20)
  3. Song Tử (Gemini – Sinh Đôi) - (May 21-June 21)
  4. Cự Giải (Cancer – Con Cua) - (June 22-July 22)
  5. Hải Sư (Leo – Sư Tử) - (July 23-Aug 22)
  6. Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ) - (Aug 23-Sept 22)
  7. Thiên Bình(Libra – Cái Cân) - (Sept 23-Oct 23)
  8. Hổ Cáp (Scorpius – Bọ Cạp) ♏ - (Oct 24-Nov 21)
  9. Nhân Mã (Sagittarius – Còn gọi là Xạ Thủ) - (Nov 22- Dec 21)
  10. Ma Kết (Capricorn – Con Dê) - (Dec 22- Jan 19)
  11. Bảo Bình (Aquarius – Người mang nước, Cái Bình) - (Jan 20-Feb 18)
  12. Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) - (Feb 19-Mar 20)
>> Tham khảo: Tính cách của 12 cung hoàng đạo tiếng anh
Học tiếng anh qua các chủ đề bạn yêu thích sẽ mang lại hứng thú nhất và nhanh thuộc, cùng lưu vào sổ tay những từ vựng tiếng anh bạn bắt gặp và cảm thấy bổ ích cho mình nhé!
Nguồn bài viết: http://smartplus.vn/ten-tieng-anh-cua-12-chom-sao-noi-the-nao/

0 nhận xét:

Đăng nhận xét